Các bạn đang băn khoăn 1x, 2x, 3x, 4x, 5x, 6x, 7x, 8x, 9x trong game VLTK train hay luyện ở đâu? Chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn địa điểm train luyện trong game Võ Lâm Truyền Kỳ.
Những nơi luyện công hợp lý theo LV - Võ Lâm 1
- 1-10lv:khỏi cần nói
- 1x-2x đánh ở ven các thành thị lớn
- 2-3x: la tiêu sơn, bên ngoài tần lăng, kiếm các trung nguyên
- 3-4x bạch vân động, thục cương sơn
- 4-5x thần tiên động(coi chừng con dạ xoa;)) ), điểm thương động
- 5-6x hường thủy động hay là 108 la hán trận
- 6-7x thúy yên thì mê cung cấm địa thiên vương thì thanh loa đảo còn các phái khác nên đánh ở tường vân động(cái bang)
- 7-8x solo lâm du quan
- 8-9x các đông tân thủ thôn hoặc lưỡng thủy động(đừng nhầm với hướng thủy), PHÙ DUNG ĐỘNG
- 9x TRƯỜNG BẠCH NAM,BẮC,SA MẠC
Bổ Sung thêm cho đa dạng bãi train trong game VLTK:
Địa điểm Train LV 1x *
- Hoả Sơn Đảo.
- QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- Xả Phụ -> Hoả Sơn Đảo .< hình >
Địa điểm Train LV2x *
- Tây Nam Kiếm Các.
- QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- Thành Đô -> Tây Nam Kiếm Các.< hình >
- Kiếm Các Trung Nguyên(o0oNhiepPhông0o)
- QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- Biện Kinh Phủ => Phục Ngưu Sơn Tây => Thiên Tâm Động => Kiếm Các Trung Nguyên
Địa điểm Train LV3x *
- Thổ Phỉ Động.
- QV hệ Hoả, Mộc.
- Đại Lý Phủ -> Điểm Thương Sơn -> Thổ Phỉ Động.< hình >
- Bạch Vân Động. (votinhtiennu)
- QV hệ Hoả.
- Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Bạch Vân Động.
- Kim Quang Động (doilathe)
- QV hệ ?
- Phượng Tường -> Kiếm Các Thục Đạo -> Kim Quang Động
- Mê Cung Tần Lăng (doilathe)
- QV hệ ?
- Phượng Tường -> Tần Lăng -> Mê Cung Tần Lăng
- Toả Vân Động (doilathe)
- QV hệ
- Phượng Tường -> Kiếm Các Thục Đạo -> Kim Quang Động -> Toả Vân Động
Địa điểm Train LV4x *
- Điểm Thương Động tầng 1,2,3.
- QV hệ Hoả, Mộc (tầng 1) Kim, Thuỷ (tầng 2) Mộc + ??? (tầng 3).
- Đại Lý Phủ -> Điểm Thương Sơn -> Điểm Thương Động.
- Thần Tiên Động
- QV hệ Hoả, Thổ.
- Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Thần Tiên Động.< hình >
- - Tường Vân Động tầng 1.
- - QV hệ Kim, Thuỷ.
- - Dương Châu -> Cái Bang -> Tường Vân Động.
- - Mê Cung Thiết Tháp tầng 1,2,3.
- - QV hệ Kim, Thuỷ.
- - Biên Kinh -> Mê Cung Thiêt Tháp
- - Thiên Tâm Tháp tầng 1,2.
- - QV hệ Hoả, Mộc.
- - Đại Lý Phủ -> Thiên Tâm Tháp.
- - Ác bá địa đạo.
- - QV hệ Hoả, Mộc ???
- - Đại Lý Phủ -> Ác bá địa đạo.
- - Thiên Tâm Động
- - QV phần lớn hệ Mộc
- - Biện Kinh Phủ -> Phục Ngưu Sơn -> Thiên Tâm Động
- - Hương Thuỷ Động
- - QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- - Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Hương Thuỷ Động.
- - Bảo Ngọc Hoa Động (YenThanhLangTu)
- - QV hệ Kim, Thổ.
- - Ngũ Độc Giáo -> Vũ Di Sơn -> Bảo Ngọc Hoa Động
- - Nghiệt Long Động (YenThanhLangTu)
- - QV hệ Kim, Thổ.
- - Long Tuyền thôn -> La Tiêu Sơn-> Nghiệt Long Động
Địa điểm Train LV6x *
- - Tường Vân Động tầng 2,3,4.
- - QV hệ Kim, Thuỷ.
- - Dương Châu -> Cái Bang -> Tường Vân Động.
- - Thiên Tâm Tháp tầng 3
- - QV hệ Hoả, Mộc
- - Đại Lý Phủ -> Thiên Tâm Tháp
- - 108 La Hán Trận
- - QV hệ Mộc, Hoả
- - Biên Pinh Phủ -> Thiếu Lâm -> 108 La Hán Trận
- - Nha Môn Mật Đạo
- - QV hệ Mộc, Thuỷ
- - Tương Dương Phủ -> Nha Môn Mật Đạo
- - Dương Giác Động (thamle)
- - QV hệ Thổ, Kim
- - Thôn Long Tuyền-> Nhạn Đãng Sơn->Dương Giác Động
- - Thiên Nhân Giáo Thánh Đọng (doilathe)
- - QV hệ Kim ?
- - Thiên Nhân Giáo
Địa điểm Train LV7x *
- - Lâm Du Quan (1vuonchuoi9,AnhTam)
- - QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- - Biện Kinh Phủ -> Lâm Du Quan
Địa điểm Train LV8x *
- - Vô Danh Động
- - QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- - Đại Lý Phủ -> Thạch Cổ Trấn -> Vô Danh Động
- - Lưỡng Thuỷ Động
- - QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- - Lâm An Phủ -> Long Tuyền Thôn -> Nhãn Đăng Sơn -> Lưỡng Thuỷ Động
- - Thanh Khê Động
- - QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- - Lâm An Phủ -> Long Tuyền Thôn -> Thanh Khê Động.
Địa điểm luyện level trong game VL1 khác:
Địa điểm luyện công cho Cấp 11-20
- thiếu lâm - dương châu
- thiên vương - nam nhạc trấn
- ngũ độc - lâm an
- đường môn - thành đô
- nga my - thành đô
- thúy yên - đại lý
- cái bang - tương dương (em nào 1x mà có gan luyện ở đây ko?)) , thử 1 lần đi bạn sẽ biết ngay mà)
- thiên nhẫn - biện kinh
- võ đang - tương dương
- côn lôn - biện kinh
- dược vương cốc - biện kinh
- hoa sơn - phượng tường
- hẻm mộc nhân (ở thiếu lâm) - dương châu
- nam nhạc trấn - nam nhạc trấn
- nhạn đăng sơn( ở long tuyền thôn) - đại lý
- thiên nhẫn tầng 1 - biện kinh
- thiên nhẫn tầng 2 - biện kinh
- kiếm các tây bắc (phượng tường) - phượng tường
- kiếm các tây nam (ở thành đô) - thành đô
- kiếm các trung nguyên (biện kinh->phục ngưu sơn tây->thiên tâm động->kiếm các) - dương châu
- la tiêu sơn (ở long tuyền thôn) - đại lý
- vũ lăng sơn (ở ba lăng huyện) - phượng tường
- tần lăng (phượng tường) - phương tường
- phục lưu động (ba lăng->vũ lăng sơn) - phượng tường
- bạch thủy động (ba lăng->vũ lăng sơn) - phượng tường
Địa điểm luyện công cho Cấp 31-40
- tuyết báo động (phượng tường->long môn->dược vương cốc) - dương châu
- yến tử động (ba lăng->miêu lĩnh) - phượng tường
- thục cương sơn (dương châu) - dương châu
Địa điểm luyện công cho Cấp 41-50
- điểm thương động tầng 3 (đại lý->điểm thương sơn) - đại lý
- kinh hoàng động(thành đô->kiếm các) - phượng tường
- phục ngưu sơn tây(biện kinh) - dương châu
- thiếu lâm mật thất(chỉ dành cho thiếu lâm) - dương châu
Địa điểm luyện công cho Cấp 51-60
- hưởng thủy động (thành đô->thanh thành) - thành đô
- thiên tam động (biện kinh->phục ngưu) - dương châu
- sơn động dưới đáy động đình hồ tầng 1 2 (ba lăng->thiên vương) - nam nhạc trấn
Địa điểm luyện công cho Cấp 61-70
- linh cốc động(dương châu->thục cương) - dương châu
- thanh loa đảo(của riêng tvb) - nam nhạc trấn
- thanh loa đảo sơn động(của riêng tvb) - nam nhạc trấn
- thập bát la hán trận(biện kinh->thiếu lâm) - dương châu
- tầng 5 tuyết báo động(phượng tường->long môn->dược vương cốc) - dương châu
Địa điểm luyện công cho Cấp 71-80
- dược vương động tầng 2 - biện kinh
- đào hoa nguyên(ba lăng->vũ lăng->bạch thủy->phục lưu->đào hoa nguyên) - phượng tường
- lâm du quan - dương châu
- lưu tiên động tầng 6(phượng tường->long môn->hoàng hà) - tương dương
- đại tù động(ba lăng->vũ lăng) - phượng tường
- lão hổ động (phượng tường->long môn->hoàng hà) - dương châu
- long nhãn động(đại lý->điểm thương sơn) - đại lý
Địa điểm luyện công cho Cấp 81-90
- băng hà động(phượng tường->vĩnh lạc) - phượng tường
- cán viên động(long môn->hoàng hà) - dương châu
- lưỡng thủy động(lâm an->la tiêu sơn hoặc long tuyền->nhạn đăng sơn) - đại lý
- phi thiên động(biện kinh->chu tiên) - biện kinh
- phù dung động(thành đô->giang tân) - thành đô
- thanh khê động(lâm an->long tuyền) - đại lý
- vô danh động(đại lý->thạch cổ) - đại lý
- sa mạc địa biểu - lâm an
- trường bạch sơn - tương dương
- tuyết báo động tầng 7(long môn->dược vương) - dương châu
Địa điểm luyện công cho Cấp 91-99
- tiến cúc động(dương châu->thục cương) - dương châu
- 3 tầng sa mạc - lâm an
- trường bạch bắc - biện kinh
- trường bạch nam - phượng tường
- tuyết báo động tầng 8(long môn->dược vương) - dương châu
- mạc cao quật(long môn trấn) - thành đô
- phong lăng độ(long môn trấn) - tương dương
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét